Có 1 kết quả:
整數 chỉnh số
Từ điển trích dẫn
1. Số nguyên (tiếng Pháp: nombre entier). ◎Như: 3 là một “chỉnh số” 整數. 3,2 không phải là một “chỉnh số”.
2. Số mục không có lẻ, tức là những số mục bằng bội số của mười. ◎Như: “thập” 十, “nhị bách” 二百, “tam thiên” 三千, “tứ vạn” 四萬.
2. Số mục không có lẻ, tức là những số mục bằng bội số của mười. ◎Như: “thập” 十, “nhị bách” 二百, “tam thiên” 三千, “tứ vạn” 四萬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con số trọn vẹn không lẻ. Chẳng hạn con số 13 là Chỉnh số, còn 13, 75 không phải là Chỉnh số.
Bình luận 0